Lý Ngọc Kiệt
Năm tại ngũ | 1981–nay | ||||
---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Hồ Trung Minh | ||||
Alma mater | Học viện Hải quân Đại Liên Học viện tác chiến hải quân PLA |
||||
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc | ||||
Tiền nhiệm | Trương Văn Đán | ||||
Phục vụ | Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | ||||
Phồn thể | 李玉傑 | ||||
Bính âm Hán ngữ | Lǐ Yùjié | ||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữ |
|
||||
Sinh | tháng 12, 1962 (60 tuổi) Lai Châu, Sơn Đông, Trung Quốc |
||||
Cấp bậc | Phó đô đốc | ||||
Thuộc | Trung Quốc | ||||
Giản thể | 李玉杰 |